CHUYÊN ĐỀ 6: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG MARKETING-MIX
Chương 1: Khái quát chung doanh nghiệp
1. Tên, trụ sở, địa chỉ, ngành nghề - Lĩnh vực kinh doanh, tầm nhìn, sứ mạng, chiến lược phát triển, biểu tượng/logo, thông điệp quảng cáo (1-2 trang).
2. Danh mục các sản phẩm, phần mô tả SP, đi kèm với giá bán, nếu có nhiều loại thì tập hợp thành nhóm sản phẩm rồi lấy đại diện mỗi nhóm một số loại.
3. Sơ qua lịch sử hình thành và phát triển, những thành tích lớn đạt được (1-2 trang).
TT | Danh mục sản phẩm | Mô tả | Giá bán buôn (nếu có) | Giá bán lẻ |
| | | | |
| | | | |
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy
5. Vai trò của quảng cáo/quan hệ công chúng/tổ chức sự kiện của DN; bảng phân tích ưu, nhược điểm, chẳng hạn
Phương tiện truyền thông | Ưu điểm | Hạn chế |
Báo chí | | |
Truyền hình | | |
6. Kết quả hoạt động kinh doanh:
6.1 Lấy số liệu từ bảng cân đối kế toán về: doanh thu, chi phí, lợi nhuận (ít nhất 3 năm để so sánh bằng biểu đồ cột/bánh/khối…), nêu các lý do chính yếu để có được kết quả đó tăng hay giảm, với tốc độ nhanh hay chậm.
6.2 Danh mục khách hàng cùng với địa chỉ và doanh thu (ít nhất 3 năm để so sánh). Nếu có quá nhiều khách hàng (đại lý) ở khắp nơi thì lập thành bảng phụ lục, chỉ tập hợp khách hàng theo quận/huyện/tỉnh/phía Bắc – Trung – Nam… nêu các lý do chính yếu để có được kết quả đó tăng hay giảm, với tốc độ nhanh hay chậm
Danh mục khách hang | Địa chỉ | Doanh thu | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | ||
| | | | |
| | | | |
Chương 2: Thực trạng hoạt động phát triển chương trình tổ chức sự kiện tại doanh nghiệp
1. Phân tích mục tiêu kinh doanh ngắn hạn và dài hạn
2. Qua số liệu các quý/năm hãy phân tích hoạt động điều chỉnh chính sách giá của doanh nghiệp tác động như thế nào đến việc doanh thu hoặc lợi nhuận của doanh nghiệp
TT | SP Khuyến mại | Tháng 2 | Tăng (%) | Tháng 3 | Tăng (%) | Tháng 4 | Tăng (%) | |||
2009 | 2010 | 2009 | 2010 | 2009 | 2010 | |||||
1 | SP A | | | | | | | | | |
2 | SP B | | | | | | | | | |
3. Các chương trình tập trung trọng điểm sản phẩm hay ra quân đồng loạt/tung sản phẩm mới ra thị trường: biên bản họp, kế hoạch chi tiết, ngân sách, chương trình hành động,…
4. Qua số liệu các quý/năm hãy phân tích hoạt động mở rộng hệ thống phân phối của doanh nghiệp
TT | SP Khuyến mại | Tháng 2 | Tăng (%) | Tháng 3 | Tăng (%) | Tháng 4 | Tăng (%) | |||
2009 | 2010 | 2009 | 2010 | 2009 | 2010 | |||||
1 | SP A | | | | | | | | | |
2 | SP B | | | | | | | | | |
Các chiến lược khai thác, mở rộng thị trường: mục tiêu với con số cụ thể bao nhiêu đại lý, hợp đồng, tiêu chí lựa chọn đại lý, các mức thưởng/chiết khấu cho các đại lý, chương trình huân luyện khai thác thị trường,…
5. Qua số liệu các quý /năm hãy phân tích hoạt động khuếch trương, quảng bá của doanh nghiệp (hoạt động gì, ngân sách bao nhiêu, hiệu quả sau các chương trình đạt được thông qua chỉ số doanh thu), ví dụ:
TT | Hoạt động khuyết trương/quảng bá | Ngân sách | Tổng doanh thu | ||
2009 | 2010 | 2009 | 2010 | ||
1 | Quảng cáo | | | | |
2 | Quà tặng khuyến mại | | | | |
3 | Tham gia hội trợ, triển lãm | | | | |
4 | Marketing trực tiếp | | | | |
… | …. | | | | |
- Phân tích hoạt động nào hiệu quả nhất, vì sao, hoạt động nào cần điều chỉnh, xử lý…
- Có thể lấy số liệu hoạt động khuếch trương, quảng bá cho một hoặc một vài sản phẩm
Chương 3: Một số đề xuát và kiến nghị
1. Phân tích ma trận SWOT của doanh nghiệp
2. Các biện pháp thúc đẩy hoạt động Marketing – Mix của doanh nghiệp
| Hà nội, ngày …. Tháng …. Năm 2014 |
| Khoa QTKD |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét